90 PHÍM TẮT CƠ BẢN TRONG PHOTOSHOP
(Bạn nhất định phải biết)
1. CTRL + N (New): Tạo tệp mới
2. CTRL + O (Open): Mở tệp
3. CTRL + ALT + O : Mở tệp từ Adobe Bridge
4. CTRL + W (Close): Đóng tệp
5. CTRL + S (Save): Lưu tệp
6. Lưu thành: Lưu dưới dạng
7. CTRL + ALT + S (Lưu bản sao): Lưu một bản sao
8. CTRL + P (In): In ảnh
9. F1: Trình trợ giúp
10. F2 (Cut): Cắt đối tượng
11. F3: Copy
12. F4: Paste
13. F5: Mở Palette Brush
14. F6: Bảng màu mở
15. F7: Mở bảng layer
16. F8: Open Pallete Info
17. F9: Open Pallete Action
18. CTRL + SHIFT + N: Tạo một lớp mới
19. CTRL + J: Lớp trùng lặp
20. CTRL + SHIFT + J: Cắt lớp
21. CTRL + G: Tạo nhóm lớp
22. CTRL + SHIFT + G: Xóa lớp nhóm
23. CTRL + SHIFT +]: Di chuyển lớp lên trên cùng
24. CTRL +]: Di chuyển lớp lên
25. CTRL + [: Di chuyển lớp xuống
26. CTRL + SHIFT + [: Di chuyển lớp xuống dưới
27. CTRL + E: Hợp nhất các lớp đã chọn
28. CTRL + SHIFT + E: Hợp nhất tất cả các lớp
29. CTRL + A: Chọn tất cả
30. CTRL + D: Xóa lựa chọn
31. CTRL + SHIFT + D: Chọn lại lựa chọn
32. CTRL + SHIFT + I: Đảo ngược lựa chọn
33. CTRL + ALT + D: Làm mờ vùng lựa chọn
34. CTRL + F: Lặp lại Filter cuối cùng
35. CTRL + SHIFT + F: Điều chỉnh độ mờ của Brush
36. CTRL + L: Cấp độ bảng
37. CTRL + SHIFT + L: Điều chỉnh mức tự động
38. CTRL + ALT + SHIFT + L: Tự động điều chỉnh độ tương phản
39. CTRL + M: Bảng Curves
40. CTRL + B: Bảng màu Blance
41. CTRL + U: Bảng Hue / Saturation
42. CTRL + SHIFT + U: Bảng Desaturate
43. CTRL + I: Bảng đảo
44. [: Phóng to bút
45. ]: Làm sắc nét bút
46. CTRL + Z: Quay lại bước trước
47. CTRL + ALT + Z: Quay lại một vài bước
48. CTRL + X: Cắt
49. CTRL + C: Sao chép
50. CTRL + SHIFT + C: Sao chép hợp nhất
51. CTRL + V: Dán
52. CTRL + SHIFT + CTRL + V: Dán trên
53. CTRL + T: Xoay / Đổi kích thước
54. CTRL + SHIFT + T: Lặp lại bước chuyển đổi miễn phí
55. V: Di chuyển
56. M: Tạo vùng chọn
57. L: Thực hiện lựa chọn miễn phí
58. W: Thực hiện lựa chọn theo màu
59. C: Cắt hình
60. J: Hoàn tác chưa hoàn tất
61. B: nét bút
62. S: Lấy mẫu từ 1 ảnh
63. Y: Nhớ lại các tham số cũ của ảnh
64. E: Eraser
65. G: Màu tô / Màu trong suốt
66. O: Làm tối hình ảnh
67. P: Tạo một đường dẫn. vectơ
68. T: Viết từ
69. A: Chọn Path. Vector
70. U: Vẽ các hình dạng cơ bản
71. H: Dụng cụ cầm tay
72. Z: Phóng to / thu nhỏ
73. D: Nền
74. X: Foreground
75. CTRL + I: Thay đổi màu trên bảng
76. CTRL + Y: Xem màu CMYK
77. CTRL + SHIFT + Y: Xem gam màu bên ngoài hệ thống CMYK
78. CTRL + +: Phóng to
79. CTRL + -: Thu nhỏ
80. CTRL + 0: Xem tràn trên màn hình
81. CTRL + SHIFT + H: Ẩn đường Path
82. CTRL + R: Hiển thị thước
83. CTRL + : Ẩn Guides
84. CTRL + SHIFT + : Nhảy với Guides
85. CTRL + ALT + :Khóa học Guides
86. CTRL + “Hiển thị lưới
87. CTRL + SHIFT + ‘Nhảy với lưới
88.Space + Giữ chuột trái: Nó giúp bạn di chuyển màn hình làm việc đến vị trí bạn mong muốn. Nó có tác dụng giống với công cụ Hand tooL (H). Bộ phím tắt và chuột này là quan trọng bậc nhất trong photoshop, buộc bạn phải nhớ trong quá trình làm việc.
89. Ctrl + 0: Đưa màn hình làm việc của bạn ở kích thước hiển thị bất kì về bằng với kích thước hiển thị của màn hình máy tính của bạn.
90. Ctrl+J: Là tổ hợp phím tắt giúp nhân đôi layer. Đồng thời tổ hợp phím này cũng cho phép nhân đôi một phần hình ảnh của layer khi có vùng chọn bao quanh phần đối tượng đó.
____________
(Sưu tầm)